Đọc nhanh: 登市 (đăng thị). Ý nghĩa là: đưa ra thị trường; bày bán ngoài chợ; đưa ra chợ (hàng hoá đầu tiên, hoa quả đầu mùa, thường mang tính thời vụ). Ví dụ : - 下月初,鲜桃即可登市。 đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
登市 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra thị trường; bày bán ngoài chợ; đưa ra chợ (hàng hoá đầu tiên, hoa quả đầu mùa, thường mang tính thời vụ)
(季节性的货物) 开始在市场出售;上市
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登市
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 黑市 交易
- giao dịch chợ đen
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 新款手机 登陆 了 市场
- Mẫu điện thoại mới đã ra mắt thị trường.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
登›