Đọc nhanh: 反思 (phản tư). Ý nghĩa là: nghĩ lại; suy nghĩ lại; suy ngẫm. Ví dụ : - 我会反思我的决定。 Tôi sẽ suy nghĩ lại về quyết định của mình.. - 你需要反思自己的错误。 Bạn cần suy ngẫm về những sai lầm của mình.. - 他需要反思工作中的问题。 Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.
反思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ lại; suy nghĩ lại; suy ngẫm
思考过去的事情,从中总结经验教训
- 我会 反思 我 的 决定
- Tôi sẽ suy nghĩ lại về quyết định của mình.
- 你 需要 反思 自己 的 错误
- Bạn cần suy ngẫm về những sai lầm của mình.
- 他 需要 反思 工作 中 的 问题
- Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反思
✪ 1. 反思 + Tân ngữ (错误/过去/行为/...)
nghĩ lại cái gì đó
- 我 每天 都 反思 我 的 错误
- Tôi mỗi ngày đều suy ngẫm về sai lầm của mình.
- 她 喜欢 反思 自己 的 过去
- Cô ấy thích suy nghĩ lại quá khứ của mình.
✪ 2. Trạng từ/ Tính từ + 反思
mô tả cách thức hoặc mức độ của hành động "反思"
- 我 需要 自我 反思 一下
- Tôi cần tự mình suy ngẫm một chút.
- 她 认真反思 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã nghiêm túc suy nghĩ lại sai lầm của mình.
✪ 3. Động từ (进行/需要/值得/...) + 反思
hành động liên quan đến suy nghĩ lại....
- 这个 问题 值得反思
- Vấn đề này đáng để suy ngẫm.
- 这次 失败 需要 反思
- Thất bại lần này cần nghĩ lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反思
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 我们 应该 坚决 反对 男尊女卑 的 思想
- Chúng ta nên kiên quyết phản đối tư tưởng trọng nam khinh nữ
- 他 需要 反思 工作 中 的 问题
- Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.
- 这个 问题 值得反思
- Vấn đề này đáng để suy ngẫm.
- 你 需要 反思 自己 的 错误
- Bạn cần suy ngẫm về những sai lầm của mình.
- 她 认真反思 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã nghiêm túc suy nghĩ lại sai lầm của mình.
- 他 需要 自我 反省 和 重新 思考
- Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.
- 我会 反思 我 的 决定
- Tôi sẽ suy nghĩ lại về quyết định của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
思›