反思 fǎnsī
volume volume

Từ hán việt: 【phản tư】

Đọc nhanh: 反思 (phản tư). Ý nghĩa là: nghĩ lại; suy nghĩ lại; suy ngẫm. Ví dụ : - 我会反思我的决定。 Tôi sẽ suy nghĩ lại về quyết định của mình.. - 你需要反思自己的错误。 Bạn cần suy ngẫm về những sai lầm của mình.. - 他需要反思工作中的问题。 Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.

Ý Nghĩa của "反思" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

反思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩ lại; suy nghĩ lại; suy ngẫm

思考过去的事情,从中总结经验教训

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 反思 fǎnsī de 决定 juédìng

    - Tôi sẽ suy nghĩ lại về quyết định của mình.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 反思 fǎnsī 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Bạn cần suy ngẫm về những sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 反思 fǎnsī 工作 gōngzuò zhōng de 问题 wèntí

    - Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反思

✪ 1. 反思 + Tân ngữ (错误/过去/行为/...)

nghĩ lại cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 每天 měitiān dōu 反思 fǎnsī de 错误 cuòwù

    - Tôi mỗi ngày đều suy ngẫm về sai lầm của mình.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 反思 fǎnsī 自己 zìjǐ de 过去 guòqù

    - Cô ấy thích suy nghĩ lại quá khứ của mình.

✪ 2. Trạng từ/ Tính từ + 反思

mô tả cách thức hoặc mức độ của hành động "反思"

Ví dụ:
  • volume

    - 需要 xūyào 自我 zìwǒ 反思 fǎnsī 一下 yīxià

    - Tôi cần tự mình suy ngẫm một chút.

  • volume

    - 认真反思 rènzhēnfǎnsī le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã nghiêm túc suy nghĩ lại sai lầm của mình.

✪ 3. Động từ (进行/需要/值得/...) + 反思

hành động liên quan đến suy nghĩ lại....

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 值得反思 zhídefǎnsī

    - Vấn đề này đáng để suy ngẫm.

  • volume

    - 这次 zhècì 失败 shībài 需要 xūyào 反思 fǎnsī

    - Thất bại lần này cần nghĩ lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反思

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 反动 fǎndòng

    - tư tưởng phản động

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 男尊女卑 nánzūnnǚbēi de 思想 sīxiǎng

    - Chúng ta nên kiên quyết phản đối tư tưởng trọng nam khinh nữ

  • volume volume

    - 需要 xūyào 反思 fǎnsī 工作 gōngzuò zhōng de 问题 wèntí

    - Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 值得反思 zhídefǎnsī

    - Vấn đề này đáng để suy ngẫm.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 反思 fǎnsī 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Bạn cần suy ngẫm về những sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 认真反思 rènzhēnfǎnsī le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã nghiêm túc suy nghĩ lại sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 自我 zìwǒ 反省 fǎnxǐng 重新 chóngxīn 思考 sīkǎo

    - Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 反思 fǎnsī de 决定 juédìng

    - Tôi sẽ suy nghĩ lại về quyết định của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao