Đọc nhanh: 不痴不聋 (bất si bất lung). Ý nghĩa là: giả câm giả điếc; giả đò ngu dốt.
不痴不聋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả câm giả điếc; giả đò ngu dốt
借指故意不闻不问,装聋作哑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不痴不聋
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 我 不想 和 白痴 争论
- Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 这人 已 痴癫 不 正常
- Người này đã điên loạn không bình thường.
- 耳朵 聋 了 听不见
- Tai điếc không nghe rõ.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
痴›
聋›