Đọc nhanh: 疆域 (cương vực). Ý nghĩa là: lãnh thổ quốc gia; đất đai; địa hạt. Ví dụ : - 我国疆域广大,物产丰富。 lãnh thổ của nước ta rộng lớn, sản vật vô cùng phong phú.
疆域 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh thổ quốc gia; đất đai; địa hạt
国家领土 (着重面积大小)
- 我国 疆域 广大 , 物产丰富
- lãnh thổ của nước ta rộng lớn, sản vật vô cùng phong phú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疆域
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 我们 的 疆域 包括 很多 岛屿
- Lãnh thổ của chúng ta bao gồm nhiều hòn đảo.
- 那 囯 疆域 备受 关注
- Vùng lãnh thổ của nước đó được quan tâm.
- 他 写 了 一本 描写 边疆 各省 的 专著
- Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.
- 此 囯 疆域 有所 变化
- Vùng lãnh thổ của nước này có thay đổi.
- 我国 疆域 广大 , 物产丰富
- lãnh thổ của nước ta rộng lớn, sản vật vô cùng phong phú.
- 他 勇敢 晋入 新 领域
- Anh ấy dũng cảm tiến vào lĩnh vực mới.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
域›
疆›