Đọc nhanh: 讲道 (giảng đạo). Ý nghĩa là: giảng đạo; thuyết giáo; thuyết pháp. Ví dụ : - 同学们觉得他们很讲道理,于是他们也照做了。 Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
讲道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảng đạo; thuyết giáo; thuyết pháp
宣讲宗教教义
- 同学们 觉得 他们 很 讲道理 , 于是 他们 也 照 做 了
- Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲道
- 他 把 道理 讲透 了
- Anh ấy đã nói rõ lý do rồi.
- 他 讲 的 道理 我 明白 了
- Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.
- 摆事实 , 讲道理
- Trình bày sự thật, nói chuyện phải trái.
- 《 论语 》 讲述 了 许多 道理
- "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.
- 他们 讲不出 一点 道理
- Họ nói chả có tý lý lẽ nào hết.
- 道家 讲究 顺应 自然
- Đạo gia chú trọng việc thuận theo tự nhiên.
- 你 把 刚才 讲 的 在 会上 说 说道 道 , 让 大家 讨论 讨论
- anh nói những điều vừa mới nói trong cuộc họp để mọi người thảo luận một chút.
- 同学们 觉得 他们 很 讲道理 , 于是 他们 也 照 做 了
- Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讲›
道›