领土 lǐngtǔ
volume volume

Từ hán việt: 【lĩnh thổ】

Đọc nhanh: 领土 (lĩnh thổ). Ý nghĩa là: lãnh thổ, đất đai. Ví dụ : - 保卫国家的领土完整。 Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.

Ý Nghĩa của "领土" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

领土 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lãnh thổ

在一国主权管辖下的区域,包括领陆、领水、领海和领空

Ví dụ:
  • volume volume

    - 保卫国家 bǎowèiguójiā de 领土完整 lǐngtǔwánzhěng

    - Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.

✪ 2. đất đai

国家领土 (着重面积大小)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领土

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 领土 lǐngtǔ 沦陷 lúnxiàn le

    - Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.

  • volume volume

    - 侵吞 qīntūn 别国 biéguó 领土 lǐngtǔ

    - Thôn tính lãnh thổ nước khác.

  • volume volume

    - 领土完整 lǐngtǔwánzhěng

    - toàn vẹn lãnh thổ.

  • volume volume

    - 清朝 qīngcháo 时候 shíhou 中国 zhōngguó yǒu 很多 hěnduō 领土 lǐngtǔ bèi 割让 gēràng gěi le 侵略者 qīnlüèzhě

    - Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 捍卫 hànwèi 领土 lǐngtǔ 主权 zhǔquán

    - Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 国家 guójiā de 领土 lǐngtǔ 非常 fēicháng 广大 guǎngdà

    - Lãnh thổ của đất nước này rất rộng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 群岛 qúndǎo 自古 zìgǔ 就是 jiùshì 越南 yuènán de 领土 lǐngtǔ

    - quần đảo này từ xưa đến nay thuộc lãnh thổ Việt Nam.

  • volume volume

    - 祖国 zǔguó de 领土 lǐngtǔ 神圣不可 shénshèngbùkě 侵犯 qīnfàn 任何 rènhé 国家 guójiā 个人 gèrén dōu 休想 xiūxiǎng 侵占 qīnzhàn

    - Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao