Đọc nhanh: 领土 (lĩnh thổ). Ý nghĩa là: lãnh thổ, đất đai. Ví dụ : - 保卫国家的领土完整。 Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.
领土 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh thổ
在一国主权管辖下的区域,包括领陆、领水、领海和领空
- 保卫国家 的 领土完整
- Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.
✪ 2. đất đai
国家领土 (着重面积大小)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领土
- 他们 的 领土 沦陷 了
- Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
- 领土完整
- toàn vẹn lãnh thổ.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 我们 要 捍卫 领土 主权
- Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 这个 国家 的 领土 非常 广大
- Lãnh thổ của đất nước này rất rộng.
- 这个 群岛 自古 就是 越南 的 领土
- quần đảo này từ xưa đến nay thuộc lãnh thổ Việt Nam.
- 祖国 的 领土 神圣不可 侵犯 任何 国家 和 个人 都 休想 侵占
- Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
领›
đất đai; lãnh thổ; bờ cõibản đồ
biên giới; biên giới quốc gia; ranh giới giữa hai nước
lãnh thổ quốc gia; đất đai; địa hạt
quốc thổ; lãnh thổ quốc gia; đất đai; lãnh thổ
lãnh thổ; cương vực; đất đai; cương thổ
non sông; đất nướcnon nước
lãnh địa (trong xã hội nô lệ và xã hội phong kiến, lãnh chúa đi xâm chiếm đất đai)lãnh thổthái ấtđịa phận