国土 guótǔ
volume volume

Từ hán việt: 【quốc thổ】

Đọc nhanh: 国土 (quốc thổ). Ý nghĩa là: quốc thổ; lãnh thổ quốc gia; đất đai; lãnh thổ. Ví dụ : - 收复国土 thu hồi lãnh thổ; thu hồi đất đai

Ý Nghĩa của "国土" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

国土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quốc thổ; lãnh thổ quốc gia; đất đai; lãnh thổ

国家的领土

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收复 shōufù 国土 guótǔ

    - thu hồi lãnh thổ; thu hồi đất đai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国土

  • volume volume

    - duì 韩国 hánguó de 风土人情 fēngtǔrénqíng yǒu 一定 yídìng de 了解 liǎojiě

    - anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.

  • volume volume

    - 国土 guótǔ 沦丧 lúnsàng

    - đất nước tiêu vong.

  • volume volume

    - 土地国有 tǔdìguóyǒu

    - đất đai quốc hữu; đất đai thuộc sở hữu nhà nước.

  • volume volume

    - 国家 guójiā bǎo 领土 lǐngtǔ 不容 bùróng 侵犯 qīnfàn

    - Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 祖国 zǔguó de 土地 tǔdì

    - Chúng ta phải bảo vệ lãnh thổ tổ quốc.

  • volume volume

    - bèi pài 靖边 jìngbiān 守护 shǒuhù 国土 guótǔ

    - Anh ấy được cử đi dẹp yên biên giới, bảo vệ lãnh thổ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 认为 rènwéi 一方水土养一方人 yīfāngshuǐtǔyǎngyīfāngrén

    - Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.

  • volume volume

    - 清朝 qīngcháo 时候 shíhou 中国 zhōngguó yǒu 很多 hěnduō 领土 lǐngtǔ bèi 割让 gēràng gěi le 侵略者 qīnlüèzhě

    - Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao