Đọc nhanh: 海疆 (hải cương). Ý nghĩa là: hải phận; vùng biển; biên giới vùng biển; lãnh hải. Ví dụ : - 万里海疆 vùng biển ngàn dặm.. - 不许敌人侵犯我国的海疆。 không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
海疆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải phận; vùng biển; biên giới vùng biển; lãnh hải
指沿海地区和沿海海域
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海疆
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
疆›