Đọc nhanh: 地域 (địa vực). Ý nghĩa là: địa vực; khu vực; vùng, địa phương; xứ sở, đất. Ví dụ : - 地域辽阔 khu vực rộng lớn. - 地域观念 đầu óc địa phương; đầu óc cục bộ
地域 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. địa vực; khu vực; vùng
面积相当大的一块地方
- 地域 辽阔
- khu vực rộng lớn
✪ 2. địa phương; xứ sở
地方 (指本乡本土)
- 地域观念
- đầu óc địa phương; đầu óc cục bộ
✪ 3. đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地域
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 中国 的 地域 很 广阔
- Lãnh thổ của Trung Quốc rất rộng lớn.
- 晋在 当时 地域 广阔
- Nước Tấn khi đó có lãnh thổ rộng lớn.
- 地域观念
- đầu óc địa phương; đầu óc cục bộ
- 这片域 地 资源 丰富
- Khu vực này có tài nguyên phong phú.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
域›