封疆 fēngjiāng
volume volume

Từ hán việt: 【phong cương】

Đọc nhanh: 封疆 (phong cương). Ý nghĩa là: biên giới; biên cương, tướng soái (tướng soái thống trị một phương, thời Minh Thanh chỉ tổng đốc, tuần phủ). Ví dụ : - 身任封疆 thân mang trách nhiệm tướng soái

Ý Nghĩa của "封疆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

封疆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biên giới; biên cương

疆界

✪ 2. tướng soái (tướng soái thống trị một phương, thời Minh Thanh chỉ tổng đốc, tuần phủ)

指统治一方的将帅,明清两代指总督、巡抚等

Ví dụ:
  • volume volume

    - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封疆

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • volume volume

    - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • volume volume

    - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • volume volume

    - zhù zài 边疆地区 biānjiāngdìqū

    - Anh ấy sống ở khu vực biên giới.

  • volume volume

    - xiě le 一封 yīfēng 书信 shūxìn

    - Anh ấy viết một bức thư.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 突破 tūpò 封锁 fēngsuǒ

    - Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.

  • volume volume

    - xiě le 一本 yīběn 描写 miáoxiě 边疆 biānjiāng 各省 gèshěng de 专著 zhuānzhù

    - Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 假唱 jiǎchàng bèi 封杀 fēngshā le

    - Anh ấy bị cấm sóng vì hát nhép.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:điền 田 (+14 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiáng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:フ一フ一丨一一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NGMWM (弓土一田一)
    • Bảng mã:U+7586
    • Tần suất sử dụng:Cao