Đọc nhanh: 封疆 (phong cương). Ý nghĩa là: biên giới; biên cương, tướng soái (tướng soái thống trị một phương, thời Minh Thanh chỉ tổng đốc, tuần phủ). Ví dụ : - 身任封疆 thân mang trách nhiệm tướng soái
封疆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biên giới; biên cương
疆界
✪ 2. tướng soái (tướng soái thống trị một phương, thời Minh Thanh chỉ tổng đốc, tuần phủ)
指统治一方的将帅,明清两代指总督、巡抚等
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封疆
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 他 写 了 一封 书信
- Anh ấy viết một bức thư.
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 他 写 了 一本 描写 边疆 各省 的 专著
- Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.
- 他 因为 假唱 被 封杀 了
- Anh ấy bị cấm sóng vì hát nhép.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
疆›