jiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【giảng】

Đọc nhanh: (giảng). Ý nghĩa là: nói; kể, giảng; giảng giải; giải thích; thuyết minh, thương lượng; bàn bạc; mặc cả. Ví dụ : - 奶奶常常给我们讲故事。 Bà thường kể chuyện cho chúng tôi.. - 我们应该讲理不要吵架。 Chúng ta nên nói lý, chứ đừng cãi nhau.. - 老师讲解了数学公式。 Giáo viên đã giảng giải công thức toán.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. nói; kể

说;评说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 常常 chángcháng gěi 我们 wǒmen 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bà thường kể chuyện cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 讲理 jiǎnglǐ 不要 búyào 吵架 chǎojià

    - Chúng ta nên nói lý, chứ đừng cãi nhau.

✪ 2. giảng; giảng giải; giải thích; thuyết minh

解说;口头传授

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě le 数学公式 shùxuégōngshì

    - Giáo viên đã giảng giải công thức toán.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 认真 rènzhēn 听讲 tīngjiǎng

    - Học sinh đang chăm chú nghe giảng.

✪ 3. thương lượng; bàn bạc; mặc cả

商议;商谈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 讲价钱 jiǎngjiàqián

    - Họ đang thương lượng giá cả.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng jiǎng 条件 tiáojiàn ma

    - Bạn không muốn bàn bạc điều kiện sao?

✪ 4. nói về; bàn về; luận về

就某方面来说

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiǎng 业务水平 yèwùshuǐpíng 不如 bùrú

    - Nói về trình độ nghiệp vụ, anh ấy không bằng bạn.

  • volume volume

    - jiǎng 工作 gōngzuò 态度 tàidù 不如 bùrú

    - Nói về thái độ làm việc, bạn không bằng anh ấy.

✪ 5. chú ý; chạy theo; đuổi theo

注重;追求

Ví dụ:
  • volume volume

    - tài 讲求 jiǎngqiú 细节 xìjié

    - Cô ấy không quá chú ý đến chi tiết.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 讲求 jiǎngqiú 效率 xiàolǜ

    - Mọi người đều chạy theo hiệu suất.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Giảng

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 讲 vs 说

Giải thích:

Điểm khác nhau của "" và "" nằm ờ sự kết hợp với từ khác, ví dụ như nói "讲课"(giảng bài ), chứ không nói "说课","" còn chỉ "学说"(học thuật), "" không có ý nghĩa này.
"" có ý nghĩa phê bình, chỉ trích, "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jiǎng 公德 gōngdé de 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 痛恶 tòngwù

    - những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 演讲时 yǎnjiǎngshí 不准 bùzhǔn dài 配偶 pèiǒu

    - Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié jiǎng héng é de 故事 gùshì

    - Trung thu kể chuyện Hằng Nga.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 指导 zhǐdǎo zài 诊所 zhěnsuǒ 讲授 jiǎngshòu huò 指导 zhǐdǎo 研讨 yántǎo de rén

    - Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 吃饭 chīfàn hěn yǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.

  • volume volume

    - 音乐声 yīnyuèshēng 淹没 yānmò le de 讲话 jiǎnghuà

    - Tiếng nhạc đã lấn át lời nói của tôi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 美食 měishí 讲究 jiǎngjiu 色香味 sèxiāngwèi

    - Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.

  • - 中文 zhōngwén 演讲 yǎnjiǎng shì 提高 tígāo 口语 kǒuyǔ 表达能力 biǎodánénglì de hǎo 方法 fāngfǎ

    - Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao