Đọc nhanh: 犹 (do.dứu.du). Ý nghĩa là: như; giống như, vẫn; vẫn còn, họ Doãn. Ví dụ : - 这情景犹如梦境。 Cảnh này giống như trong mơ.. - 她犹如一朵盛开的花。 Cô ấy giống như một bông hoa đang nở rộ.. - 这个问题犹未解决。 Vấn đề này vẫn chưa được giải quyết.
犹 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. như; giống như
好像;如同
- 这 情景 犹如 梦境
- Cảnh này giống như trong mơ.
- 她 犹如 一朵 盛开 的 花
- Cô ấy giống như một bông hoa đang nở rộ.
✪ 2. vẫn; vẫn còn
还;尚且
- 这个 问题 犹未 解决
- Vấn đề này vẫn chưa được giải quyết.
- 他 的话 犹在 耳边
- Lời anh ấy vẫn còn vang bên tai.
犹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Doãn
姓
- 犹 老师 教 我们 中文
- Thầy Doãn dạy chúng tôi tiếng Trung.
- 犹 先生 今天 来 了 吗 ?
- Ông Doãn hôm nay đã đến chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犹
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 他 遇到 事情 总 犹豫不决
- Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.
- 风韵犹存
- mãi còn bộ dạng thướt tha.
- 他 毫不犹豫 地 开枪 了
- Anh ấy bắn mà không hề do dự.
- 他 犹豫 着 不 愿意 挑起 对抗
- Anh ta do dự không muốn khiêu khích đối đầu.
- 他 的话 犹在 耳边
- Lời anh ấy vẫn còn vang bên tai.
- 他 的 笑容 犹如 阳光
- Nụ cười của anh ấy như ánh mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犹›