Đọc nhanh: 鉴于 (giám ư). Ý nghĩa là: xét thấy; thấy rằng; xét theo; chiểu chi.
✪ 1. xét thấy; thấy rằng; xét theo; chiểu chi
觉察到;考虑到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴于
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 她 善于 借鉴 不同 的 做法
- Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 2 加 3 等于 5
- 2 cộng 3 bằng 5.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
鉴›