Đọc nhanh: 便于 (tiện ư). Ý nghĩa là: tiện; dễ; tiện bề; tiện việc. Ví dụ : - 设计简洁便于操作。 Thiết kế đơn giản để dễ sử dụng.. - 分类清楚便于查找。 Phân loại rõ ràng để dễ tìm kiếm.. - 标记明显便于识别。 Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.
便于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiện; dễ; tiện bề; tiện việc
对(某事或做某事)方便
- 设计 简洁 便于 操作
- Thiết kế đơn giản để dễ sử dụng.
- 分类 清楚 便于 查找
- Phân loại rõ ràng để dễ tìm kiếm.
- 标记 明显 便于 识别
- Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.
- 整理 文档 便于 归档
- Sắp xếp tài liệu để dễ lưu trữ.
- 调整 设置 便于 使用
- Điều chỉnh cài đặt để dễ sử dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 便于
✪ 1. (更/不) 便于+ Động từ
- 这个 方案 不 便于 实施
- Kế hoạch này không dễ thực hiện.
- 提供 详细信息 更 便于 理解
- Cung cấp thông tin chi tiết dễ hiểu hơn.
✪ 2. 便于... ...
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 使用 图表 便于 展示 数据
- Sử dụng đồ thị để dễ trình bày dữ liệu.
So sánh, Phân biệt 便于 với từ khác
✪ 1. 便于 vs 以便
- "便于" là động từ, "以便" là liên từ, hai từ này đều được dùng nhiều trong văn viết, không thường dùng trong văn nói.
- "便于" thường được sử dụng trong mệnh đề đầu tiên, "以便" được sử dụng trong mệnh đề thứ hai, phía trước.
- "以便" có thể thêm "不", nói "不便于", "以便" không thể thêm "不", không có cách nói "不以便".
- Phủ định của "以便" là "不便", "不便于" cũng có thể nói là "不便".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便于
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 提供 详细信息 更 便于 理解
- Cung cấp thông tin chi tiết dễ hiểu hơn.
- 这个 方案 不 便于 实施
- Kế hoạch này không dễ thực hiện.
- 标记 明显 便于 识别
- Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.
- 调整 设置 便于 使用
- Điều chỉnh cài đặt để dễ sử dụng.
- 这台 等 很 便于 携带
- Cái cân tiểu ly này rất tiện mang theo.
- 我 在 过于 依赖 方便 食品
- Tôi đang ỷ lại vào thực phẩm tiện lợi.
- 使用 图表 便于 展示 数据
- Sử dụng đồ thị để dễ trình bày dữ liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
便›