出于 chū yú
volume volume

Từ hán việt: 【xuất ư】

Đọc nhanh: 出于 (xuất ư). Ý nghĩa là: xuất phát từ (chỉ nguyên nhân), bắt nguồn từ. Ví dụ : - 他帮助我们是出于友谊。 Anh ấy giúp chúng tôi là xuất phát từ tình bạn.. - 他选择这样做是出于好意。 Anh ấy chọn làm như vậy là xuất phát từ ý tốt.. - 她的行为是出于同情。 Hành động của cô ấy là xuất phát từ lòng cảm thông.

Ý Nghĩa của "出于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

出于 khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xuất phát từ (chỉ nguyên nhân)

从某种立场;态度出发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen shì 出于 chūyú 友谊 yǒuyì

    - Anh ấy giúp chúng tôi là xuất phát từ tình bạn.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé 这样 zhèyàng zuò shì 出于 chūyú 好意 hǎoyì

    - Anh ấy chọn làm như vậy là xuất phát từ ý tốt.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi shì 出于 chūyú 同情 tóngqíng

    - Hành động của cô ấy là xuất phát từ lòng cảm thông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bắt nguồn từ

来源于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 研究 yánjiū 出于 chūyú 某大学 mǒudàxué

    - Nghiên cứu này bắt nguồn từ một trường đại học.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 出于 chūyú 某大学 mǒudàxué

    - Cuốn tiểu thuyết này bắt nguồn từ một trường đại học.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 出于 chūyú 某大学 mǒudàxué

    - Lý thuyết này bắt nguồn từ một trường đại học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出于

  • volume volume

    - 吝于 lìnyú 付出 fùchū 时间 shíjiān

    - Anh ấy tiếc thời gian.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 这样 zhèyàng zuò shì 出于 chūyú 不得已 bùdeyǐ

    - họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi

  • volume volume

    - 他出 tāchū 生于 shēngyú 贵族 guìzú 家庭 jiātíng

    - Anh ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • volume volume

    - 于是 yúshì jiù 决定 juédìng 给出 gěichū 首付 shǒufù le

    - Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 真相 zhēnxiàng 捅出来 tǒngchūlái le

    - Cuối cùng anh ấy đã lật tẩy sự thật.

  • volume volume

    - 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen shì 出于 chūyú 友谊 yǒuyì

    - Anh ấy giúp chúng tôi là xuất phát từ tình bạn.

  • - 一直 yìzhí 致力于 zhìlìyú 教育 jiàoyù 行业 hángyè 希望 xīwàng 能为 néngwéi 社会 shèhuì 做出 zuòchū 贡献 gòngxiàn

    - Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa