Đọc nhanh: 出于 (xuất ư). Ý nghĩa là: xuất phát từ (chỉ nguyên nhân), bắt nguồn từ. Ví dụ : - 他帮助我们是出于友谊。 Anh ấy giúp chúng tôi là xuất phát từ tình bạn.. - 他选择这样做是出于好意。 Anh ấy chọn làm như vậy là xuất phát từ ý tốt.. - 她的行为是出于同情。 Hành động của cô ấy là xuất phát từ lòng cảm thông.
出于 khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất phát từ (chỉ nguyên nhân)
从某种立场;态度出发
- 他 帮助 我们 是 出于 友谊
- Anh ấy giúp chúng tôi là xuất phát từ tình bạn.
- 他 选择 这样 做 是 出于 好意
- Anh ấy chọn làm như vậy là xuất phát từ ý tốt.
- 她 的 行为 是 出于 同情
- Hành động của cô ấy là xuất phát từ lòng cảm thông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bắt nguồn từ
来源于
- 这个 研究 出于 某大学
- Nghiên cứu này bắt nguồn từ một trường đại học.
- 这部 小说 出于 某大学
- Cuốn tiểu thuyết này bắt nguồn từ một trường đại học.
- 这个 理论 出于 某大学
- Lý thuyết này bắt nguồn từ một trường đại học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出于
- 他 吝于 付出 时间
- Anh ấy tiếc thời gian.
- 他们 这样 做 , 是 出于 不得已
- họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi
- 他出 生于 贵族 家庭
- Anh ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 他 终于 把 真相 捅出来 了
- Cuối cùng anh ấy đã lật tẩy sự thật.
- 他 帮助 我们 是 出于 友谊
- Anh ấy giúp chúng tôi là xuất phát từ tình bạn.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
出›