Đọc nhanh: 理茬儿 (lí tra nhi). Ý nghĩa là: quan tâm; để ý; đề cập; chú ý (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 人家跟你说话你怎么不理茬儿? người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
理茬儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan tâm; để ý; đề cập; chú ý (thường dùng trong câu phủ định)
对别人提到的事情或刚说完的话表示意见 (多用于否定)
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理茬儿
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 找茬儿 打架
- xoi mói để đánh nhau.
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 我刚 说 到 这儿 , 她 就 接上 了 话茬儿
- tôi vừa nói đến đây thì chị ấy nói tiếp câu chuyện.
- 他 是 个 有 理想 的 年轻 儿
- Anh ấy là một chàng trai trẻ có lý tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
理›
茬›