Đọc nhanh: 不理不睬 (bất lí bất thải). Ý nghĩa là: không quan tâm đến, bỏ qua hoàn toàn (thành ngữ), không chú ý đến.
不理不睬 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không quan tâm đến
not to be in the least concerned about
✪ 2. bỏ qua hoàn toàn (thành ngữ)
to completely ignore (idiom)
✪ 3. không chú ý đến
to pay no attention to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不理不睬
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
- 他 不 理睬 我 的 建议
- Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
理›
睬›