Đọc nhanh: 待见 (đãi kiến). Ý nghĩa là: (coll.) thích.
待见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) thích
(coll.) to like
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待见
- 一例 看待
- đối xử như nhau
- 他 期待 见到 曾孙
- Anh ấy mong chờ gặp được chắt.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 我 迫不及待 地想 再次 见到 他
- Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.
- 招待不周 , 请勿 见罪
- tiếp đón không chu đáo, xin đừng trách.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
见›