Đọc nhanh: 不加理睬 (bất gia lí thải). Ý nghĩa là: bỏ qua, mà không đưa ra sự cân nhắc thích đáng.
不加理睬 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ qua
to ignore; to overlook
✪ 2. mà không đưa ra sự cân nhắc thích đáng
without giving due consideration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不加理睬
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 我 没有 理由 不 参加
- Tôi không có lý do không tham gia.
- 他 不 理睬 我 的 建议
- Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
加›
理›
睬›