Các biến thể (Dị thể) của 猝
Ý nghĩa của từ 猝 theo âm hán việt
猝 là gì? 猝 (Thốt). Bộ Khuyển 犬 (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノ丶一ノ丶ノ丶一丨). Ý nghĩa là: vội vàng, Đột nhiên, thình lình. Từ ghép với 猝 : 猝不及防 Đột ngột không kịp đề phòng, 猝起變化 Biến đổi đột ngột, 倉猝 Bối rối vội vàng, “thảng thốt” 倉猝 vội vàng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vội vàng, như thảng thốt 倉猝 lúc bối rối vội vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Bỗng nhiên, đột ngột, thình lình
- 猝不及防 Đột ngột không kịp đề phòng
- 猝起變化 Biến đổi đột ngột
- 倉猝 Bối rối vội vàng
- 非常之謀,難于猝發 Những mưu hay kế lạ, khó đột ngột nghĩ ra được (Trương Phổ
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Đột nhiên, thình lình
- “thảng thốt” 倉猝 vội vàng.
Từ ghép với 猝