急骤 jízhòu
volume volume

Từ hán việt: 【cấp sậu】

Đọc nhanh: 急骤 (cấp sậu). Ý nghĩa là: gấp gáp; vội vàng; vội vã. Ví dụ : - 急骤的脚步声。 tiếng bước chân vội vã.

Ý Nghĩa của "急骤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

急骤 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gấp gáp; vội vàng; vội vã

急速

Ví dụ:
  • volume volume

    - 急骤 jízhòu de 脚步声 jiǎobùshēng

    - tiếng bước chân vội vã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急骤

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发放 fāfàng le 紧急 jǐnjí 援助 yuánzhù

    - Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.

  • volume volume

    - de 进步 jìnbù 非常 fēicháng 急骤 jízhòu

    - Sự tiến bộ của anh ấy rất nhanh.

  • volume volume

    - 急骤 jízhòu de 脚步声 jiǎobùshēng

    - tiếng bước chân vội vã.

  • volume volume

    - zhè shì 得分 défēn 步骤 bùzhòu 进行 jìnxíng 不可 bùkě 操之过急 cāozhīguòjí

    - việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.

  • volume volume

    - 车子 chēzi de 速度 sùdù hěn 急骤 jízhòu

    - Tốc độ của xe rất nhanh.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 处理 chǔlǐ le 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.

  • - 什么 shénme shì 怎么 zěnme 这么 zhème

    - Có chuyện gì vậy? Sao bạn lại vội vàng thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+14 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zòu
    • Âm hán việt: Sậu
    • Nét bút:フフ一一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSEO (弓一尸水人)
    • Bảng mã:U+9AA4
    • Tần suất sử dụng:Cao