Đọc nhanh: 急骤 (cấp sậu). Ý nghĩa là: gấp gáp; vội vàng; vội vã. Ví dụ : - 急骤的脚步声。 tiếng bước chân vội vã.
急骤 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấp gáp; vội vàng; vội vã
急速
- 急骤 的 脚步声
- tiếng bước chân vội vã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急骤
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 他 的 进步 非常 急骤
- Sự tiến bộ của anh ấy rất nhanh.
- 急骤 的 脚步声
- tiếng bước chân vội vã.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 车子 的 速度 很 急骤
- Tốc độ của xe rất nhanh.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他们 处理 了 紧急事件
- Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.
- 什么 事 ? 你 怎么 这么 急 ?
- Có chuyện gì vậy? Sao bạn lại vội vàng thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
骤›