Đọc nhanh: 胡 (hồ). Ý nghĩa là: hồ (thời xưa chỉ các dân tộc phía Bắc và phía Tây Trung Quốc), họ Hồ, râu. Ví dụ : - 胡族风俗颇为独特。 Phong tục của dân tộc Hồ khá độc đáo.. - 胡人的服饰很独特。 Trang phục của người Hồ rất độc đáo.. - 她姓胡。 Cô ấy họ Hồ.
胡 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hồ (thời xưa chỉ các dân tộc phía Bắc và phía Tây Trung Quốc)
古代泛称北方和西方的少数民族
- 胡族 风俗 颇为 独特
- Phong tục của dân tộc Hồ khá độc đáo.
- 胡人 的 服饰 很 独特
- Trang phục của người Hồ rất độc đáo.
✪ 2. họ Hồ
姓
- 她 姓 胡
- Cô ấy họ Hồ.
✪ 3. râu
胡子
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 这 胡子 造型 不 好看
- Kiểu râu này không đẹp.
✪ 4. đàn hồ; đàn nhị
指胡琴
- 姐姐 喜欢 弹奏 胡琴
- Chị gái thích chơi đàn hồ.
- 她学 二胡 已经 三年
- Cô ấy học đàn nhị đã ba năm rồi.
胡 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tại sao; vì sao; vì cớ gì (từ nghi vấn)
疑问词,为什么;何故
- 胡 做出 这样 的 决定 ?
- Tại sao đưa ra quyết định như thế?
- 胡 不能 给 我 个 机会 ?
- Tại sao không cho tôi một cơ hội?
胡 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có căn cứ; tùy tiện; lung tung
表示随意乱来
- 他 胡吃 结果 肚子疼
- Anh ấy ăn bừa nên đau bụng.
- 你 胡跑 容易 摔倒 的
- Bạn chạy lung tung dễ bị ngã.
胡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ của người Hồ (chỉ các thứ do dân tộc phía Bắc và phía Tây Trung Quốc đem đến, cũng chỉ chung các vật từ nước ngoài đến)
古代称来自北方和西方的少数民族的 (东西) 也泛指来自国外的 (东西)
- 胡萝卜 富含 维生素
- Cà rốt giàu vitamin.
- 胡椒 能 让 汤 更 美味
- Hồ tiêu có thể làm cho canh ngon hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胡
✪ 1. 胡+động từ(说/写/猜/闹/来)
làm một hành động một cách bừa bãi, không có căn cứ, hoặc không suy nghĩ kỹ lưỡng
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
- 他 总是 胡咧
- Anh ta luôn nói nhảm.
- 他 在 胡说 什么 ?
- Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?
- 他 抹 身进 了 胡同
- Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.
- 他 家住 在 背角 胡同
- Nhà anh ấy ở trong ngõ hẻo lánh.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胡›