狂澜 kuánglán
volume volume

Từ hán việt: 【cuồng lan】

Đọc nhanh: 狂澜 (cuồng lan). Ý nghĩa là: sóng to; tình thế rối rắm; cảnh tuyệt vọng; cơn sóng mãnh liệt; cơn sóng dữ dội (ví với trào lưu mạnh); cuồng lan. Ví dụ : - 力挽狂澜。 ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.

Ý Nghĩa của "狂澜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狂澜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sóng to; tình thế rối rắm; cảnh tuyệt vọng; cơn sóng mãnh liệt; cơn sóng dữ dội (ví với trào lưu mạnh); cuồng lan

巨大的波浪、比喻动荡不定的局势或猛烈的潮流

Ví dụ:
  • volume volume

    - 力挽狂澜 lìwǎnkuánglán

    - ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂澜

  • volume volume

    - 力挽狂澜 lìwǎnkuánglán

    - ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.

  • volume volume

    - 狂风 kuángfēng 掀起 xiānqǐ le 层层 céngcéng lán

    - Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn xiě le 狂人日记 kuángrénrìjì

    - Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.

  • volume volume

    - 疯狂 fēngkuáng pǎo xiàng 终点 zhōngdiǎn

    - Anh chạy điên cuồng về đích.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì 发狂 fākuáng le

    - Anh ấy phát điên vì áp lực.

  • volume volume

    - shì 购物狂 gòuwùkuáng

    - Anh ấy là một người nghiện mua sắm.

  • volume volume

    - shì 绅士 shēnshì 还是 háishì 跟踪 gēnzōng kuáng

    - Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?

  • volume volume

    - de 魅力 mèilì 真的 zhēnde 很狂 hěnkuáng

    - Sức hút của anh ấy thật sự rất mãnh liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:丶丶一丶丨フ一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELSW (水中尸田)
    • Bảng mã:U+6F9C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao