Đọc nhanh: 狂澜 (cuồng lan). Ý nghĩa là: sóng to; tình thế rối rắm; cảnh tuyệt vọng; cơn sóng mãnh liệt; cơn sóng dữ dội (ví với trào lưu mạnh); cuồng lan. Ví dụ : - 力挽狂澜。 ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
狂澜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng to; tình thế rối rắm; cảnh tuyệt vọng; cơn sóng mãnh liệt; cơn sóng dữ dội (ví với trào lưu mạnh); cuồng lan
巨大的波浪、比喻动荡不定的局势或猛烈的潮流
- 力挽狂澜
- ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂澜
- 力挽狂澜
- ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
- 狂风 掀起 了 层层 澜
- Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 他 是 个 购物狂
- Anh ấy là một người nghiện mua sắm.
- 他 是 绅士 还是 跟踪 狂 ?
- Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?
- 他 的 魅力 真的 很狂
- Sức hút của anh ấy thật sự rất mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
澜›
狂›