Đọc nhanh: 狂欢节 (cuồng hoan tiết). Ý nghĩa là: lễ hội hóa trang. Ví dụ : - 简直就像装在罐子里的狂欢节 Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
狂欢节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ hội hóa trang
carnival
- 简直 就 像 装 在 罐子 里 的 狂欢节
- Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂欢节
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 简直 就 像 装 在 罐子 里 的 狂欢节
- Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
- 她 喜欢 装逼 , 不 透露 细节
- Cô ấy thích giấu nghề, không tiết lộ chi tiết.
- 她 最 喜欢 看 音乐节目
- Cô ấy thích xem các chương trình ca nhạc nhất.
- 我 喜欢 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ.
- 夏天 是 我 最 喜欢 的 季节
- Mùa hè là mùa tôi thích nhất.
- 他 喜欢 玩味 古文 的 细节
- Anh ấy thích nghiền ngẫm các chi tiết trong văn cổ.
- 你 喜欢 哪 一节课 ?
- Bạn thích tiết học nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欢›
狂›
节›