Đọc nhanh: 招摇过市 (chiêu dao quá thị). Ý nghĩa là: rêu rao khắp nơi; rêu rao gây sự chú ý.
招摇过市 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rêu rao khắp nơi; rêu rao gây sự chú ý
故意在公众场合张大声势,引人注意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招摇过市
- 招摇过市
- rêu rao khắp nơi.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 我 参观 过 这个 城市 两次
- Tôi đã tham quan thành phố này hai lần.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 他 奋手 招呼 路过 者
- Anh ấy vẫy tay chào người qua đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
招›
摇›
过›