Đọc nhanh: 独行侠 (độc hành hiệp). Ý nghĩa là: cử nhân, người cô đơn, Người độc thân. Ví dụ : - 他是独行侠 Anh ấy là một người cô độc.
独行侠 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cử nhân
bachelor
✪ 2. người cô đơn
loner
- 他 是 独行侠
- Anh ấy là một người cô độc.
✪ 3. Người độc thân
single person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独行侠
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 侠义 行为
- cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
- 他 决定 独自 行动
- Anh ấy quyết định hành động một mình.
- 踽踽独行
- đi lẻ loi một mình.
- 他 是 独行侠
- Anh ấy là một người cô độc.
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 您 想 参加 包团 旅行 还是 独自一人 旅行
- Bạn muốn tham gia một chuyến du lịch trọn gói hay du lịch tự túc ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侠›
独›
行›