Đọc nhanh: 大连 (đại liên). Ý nghĩa là: Đại Liên (thuộc tỉnh Liêu Ninh). Ví dụ : - 大连大学成立于1987年。 Đại học Đại Liên thành lập năm 1987.. - 我们必须在3日内回到大连。 Chúng ta phải quay lại Đại Liên trong vòng 3 ngày.. - 大连位于辽东半岛南部。 Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.
大连 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại Liên (thuộc tỉnh Liêu Ninh)
辽宁省的地级市,位于辽东半岛南端,市区面积1000多平方公里,人口150万以上,是以造船、纺织、化工、机械等著称的工业城市大连港水深港阔,冬不封冻,为中国重要外贸口 岸和渔业基地
- 大连 大学 成立 于 1987 年
- Đại học Đại Liên thành lập năm 1987.
- 我们 必须 在 3 日内 回到 大连
- Chúng ta phải quay lại Đại Liên trong vòng 3 ngày.
- 大连 位于 辽东半岛 南部
- Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大连
- 大连 大学 成立 于 1987 年
- Đại học Đại Liên thành lập năm 1987.
- 大 部队 开始 转移 , 由三连 殿后
- bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 大连市 中 山区
- Quận Trung Sơn, thành phố Đại Liên.
- 大海 和 大洋 是 连通
- biển và đại dương thông với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
连›