Đọc nhanh: 瓜葛 (qua cát). Ý nghĩa là: liên quan; liên can; liên kết; quan hệ dây mơ rễ má; dính líu. Ví dụ : - 他与此事没有瓜葛。 anh ấy không liên quan đến việc này.. - 他跟投机倒把分子有瓜葛。 nó có dính líu với bọn đầu cơ.
瓜葛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên quan; liên can; liên kết; quan hệ dây mơ rễ má; dính líu
瓜和葛都是蔓生的植物,能缠绕或攀附在别的物体上,比喻辗转相连的社会关系,也泛指两件事情互相牵连的关系
- 他 与 此事 没有 瓜葛
- anh ấy không liên quan đến việc này.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜葛
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 斩除 过往 瓜葛
- Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.
- 他 买 了 些 香瓜 吃
- Anh ấy mua một quả dưa gang ăn.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 他 与 此事 没有 瓜葛
- anh ấy không liên quan đến việc này.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓜›
葛›
Liên Luỵ, Ảnh Hưởng Đến, Dính Dáng
Liên Quan, Liên Đới, Liên Luỵ
việc vướng mắc; mối bất hoà; xích mích; tình trạng hỗn loạn; sự hiểu lầm rắc rối; gút mắc; tơ vương
liên luỵ; liên quanmắcgiây
liên luỵ; dây dưa; dính dáng; dính líuvạ lây
liên luỵ; liên quan; dính líu; dính dángluỵ; dính vào; dính dấp
liên can; liên quan; dính dáng; dính líudựdính
Tranh Chấp, Bất Hòa