Đọc nhanh: 牵牛 (khiên ngưu). Ý nghĩa là: hoa khiên ngưu, sao khiên ngưu. Ví dụ : - 他指点给我看,哪是织女星,哪是牵牛星。 anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.
牵牛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa khiên ngưu
牵牛花,一年生草本植物,缠绕茎,叶心脏形,通常三裂,有长柄,花冠喇叭形,通常淡红、紫红、紫蓝色,筒部白色,供观赏果实为蒴果种子黑色,可以做泻药通称喇叭花
- 他 指点 给 我 看 , 哪是 织女星 , 哪是 牵牛星
- anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.
✪ 2. sao khiên ngưu
指牵牛星
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵牛
- 他 买 了 一根 牛鞭
- Anh ấy mua một cái dương vật bò.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 他 不想 牵扯 其中
- Anh ấy không muốn dây dưa vào.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 他 指点 给 我 看 , 哪是 织女星 , 哪是 牵牛星
- anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
牵›