Đọc nhanh: 牵涉 (khản thiệp). Ý nghĩa là: liên quan; liên đới; liên luỵ; giây, ngoặc, dính dáng; dính. Ví dụ : - 没什么会牵涉到这种事情 Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.. - 这次谈话的内容牵涉的面很广。 Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.. - 这牵涉到国家安全 Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
牵涉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. liên quan; liên đới; liên luỵ; giây
一件事情关联到其他的事情或人
- 没什么 会 牵涉到 这种 事情
- Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.
- 这次 谈话 的 内容 牵涉 的 面 很 广
- Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.
- 这 牵涉到 国家 安全
- Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ngoặc
牵连; 有联系
✪ 3. dính dáng; dính
So sánh, Phân biệt 牵涉 với từ khác
✪ 1. 牵扯 vs 牵涉
Giống:
- Đều là động từ.
- Biểu thị sự việc có liên quan, dây dưa tới.
Khác:
- "牵涉" tần suất sử dụng thấp.
"牵扯" tần suất sử dụng cao.
- "牵涉" nhấn mạnh sự việc trên điều kiện khách quan có liên quan tới người hoặc việc khác.
"牵扯" nhấn mạnh có liên quan tới người hoặc sự việt khác.
- "牵涉" thường đi với ~到别人.
"牵扯" thường đi với ~面广, ~进去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵涉
- 这 牵涉到 国家 安全
- Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 没什么 会 牵涉到 这种 事情
- Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.
- 这次 谈话 的 内容 牵涉 的 面 很 广
- Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.
- 互相 牵掣
- liên quan lẫn nhau.
- 他们 在 公园 里 牵手
- Họ nắm tay nhau trong công viên.
- 他们 总是 牵手 走路
- Họ luôn dắt tay đi bộ.
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涉›
牵›
Liên Luỵ, Ảnh Hưởng Đến, Dính Dáng
liên luỵ; liên quan; dính líu; dính dángluỵ; dính vào; dính dấp
liên luỵ; liên quanmắcgiây
liên quan; liên can; liên kết; quan hệ dây mơ rễ má; dính líu
liên luỵ; dây dưa; dính dáng; dính líuvạ lây
Liên Lụy, Kéo Theo
liên can; liên quan; dính dáng; dính líudựdính
đặt chân; bước chân; chen chân
băng qua (đại dương rộng lớn)