牵涉 qiānshè
volume volume

Từ hán việt: 【khản thiệp】

Đọc nhanh: 牵涉 (khản thiệp). Ý nghĩa là: liên quan; liên đới; liên luỵ; giây, ngoặc, dính dáng; dính. Ví dụ : - 没什么会牵涉到这种事情 Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.. - 这次谈话的内容牵涉的面很广。 Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.. - 这牵涉到国家安全 Nó liên quan đến an ninh quốc gia.

Ý Nghĩa của "牵涉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

牵涉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. liên quan; liên đới; liên luỵ; giây

一件事情关联到其他的事情或人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没什么 méishíme huì 牵涉到 qiānshèdào 这种 zhèzhǒng 事情 shìqing

    - Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 谈话 tánhuà de 内容 nèiróng 牵涉 qiānshè de miàn hěn 广 guǎng

    - Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.

  • volume volume

    - zhè 牵涉到 qiānshèdào 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Nó liên quan đến an ninh quốc gia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ngoặc

牵连; 有联系

✪ 3. dính dáng; dính

So sánh, Phân biệt 牵涉 với từ khác

✪ 1. 牵扯 vs 牵涉

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ.
- Biểu thị sự việc có liên quan, dây dưa tới.
Khác:
- "牵涉" tần suất sử dụng thấp.
"牵扯" tần suất sử dụng cao.
- "牵涉" nhấn mạnh sự việc trên điều kiện khách quan có liên quan tới người hoặc việc khác.
"牵扯" nhấn mạnh có liên quan tới người hoặc sự việt khác.
- "牵涉" thường đi với ~到别人.
"牵扯" thường đi với ~面广, ~进去

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵涉

  • volume volume

    - zhè 牵涉到 qiānshèdào 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Nó liên quan đến an ninh quốc gia.

  • volume volume

    - 因涉嫌 yīnshèxián 谋杀 móushā ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.

  • volume volume

    - 没什么 méishíme huì 牵涉到 qiānshèdào 这种 zhèzhǒng 事情 shìqing

    - Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 谈话 tánhuà de 内容 nèiróng 牵涉 qiānshè de miàn hěn 广 guǎng

    - Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 牵掣 qiānchè

    - liên quan lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 牵手 qiānshǒu

    - Họ nắm tay nhau trong công viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 牵手 qiānshǒu 走路 zǒulù

    - Họ luôn dắt tay đi bộ.

  • - 因涉嫌 yīnshèxián 商业 shāngyè 欺诈 qīzhà bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Dié , Shè
    • Âm hán việt: Thiệp
    • Nét bút:丶丶一丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYLH (水卜中竹)
    • Bảng mã:U+6D89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), ngưu 牛 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiên , Khản
    • Nét bút:一ノ丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KBHQ (大月竹手)
    • Bảng mã:U+7275
    • Tần suất sử dụng:Cao