Đọc nhanh: 颠连 (điên liên). Ý nghĩa là: khốn khổ; gian khổ; gian truân, liên miên không dứt; liên miên dai dẳng; vô tận, nghiêng ngửa. Ví dụ : - 群山颠连起伏 núi non kéo dài vô tận.
颠连 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khốn khổ; gian khổ; gian truân
困苦
✪ 2. liên miên không dứt; liên miên dai dẳng; vô tận
形容连绵不断
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
✪ 3. nghiêng ngửa
穷困; 受挫折
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠连
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
连›
颠›