Đọc nhanh: 攀扯 (phàn xả). Ý nghĩa là: dính líu; liên luỵ; dính dáng; dính dấp.
攀扯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dính líu; liên luỵ; dính dáng; dính dấp
牵连拉扯 (旧时多指牵连别人获罪)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀扯
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他 扯 着 那块布
- Anh ấy kéo miếng vải đó.
- 他 总是 攀比 别人 的 财富
- Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.
- 此案 攀扯 多人 , 要 慎重处理
- Vụ án này dính líu đến nhiều người, cần xử lý một cách thận trọng.
- 他 扯 着 风筝 的 线
- Anh ấy kéo theo sợi dây diều.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
攀›