Đọc nhanh: 爱则加诸膝,恶则坠诸渊; 爱之欲其生,恶之欲其死 (ái tắc gia chư tất ác tắc truỵ chư uyên ái chi dục kì sinh ác chi dục kì tử). Ý nghĩa là: Yêu nên tốt; ghét nên xấu, yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ti họ hàng; làm việc không có nguyên tắc chỉ dựa vào cảm xúc..
爱则加诸膝,恶则坠诸渊; 爱之欲其生,恶之欲其死 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yêu nên tốt; ghét nên xấu, yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ti họ hàng; làm việc không có nguyên tắc chỉ dựa vào cảm xúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱则加诸膝,恶则坠诸渊; 爱之欲其生,恶之欲其死
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 公司 被迫 裁员 恐怕 我 是 其中 之一 ( 冗员 )
- Công ty bị ép buộc phải cắt giảm nhân viên, có lẽ tôi sẽ là một trong số đó (nhân viên dư).
- 她 最 喜爱 的 运动 是 滑雪 其次 是 冰球
- Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 此时 诸 将 欲 退 , 范羌 抵死 不 从
- Lúc này, các tướng muốn lui binh, Sở Cường cũng không theo được.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 贵方 所 订购 货物 之 其余部分 一俟 我方 进货 即可 供应
- Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
其›
则›
加›
坠›
恶›
欲›
死›
渊›
爱›
生›
膝›
诸›