Đọc nhanh: 善有善报,恶有恶报 (thiện hữu thiện báo ác hữu ác báo). Ý nghĩa là: gieo nhân nào, gặt quả ấy; ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ.
善有善报,恶有恶报 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gieo nhân nào, gặt quả ấy; ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ
做好事会有好结果,做坏事会有坏结果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善有善报,恶有恶报
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 开会 的 人 有 多少 , 报个 实数 来
- báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
恶›
报›
有›