Đọc nhanh: 口腹之欲 (khẩu phúc chi dục). Ý nghĩa là: khao khát thức ăn ngon.
口腹之欲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khao khát thức ăn ngon
desire for good food
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口腹之欲
- 父亲 欲 以 女妻 之 那 人
- Cha muốn gả con gái cho người đó.
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 腹心之患
- mối lo chủ yếu; mối lo chính
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
口›
欲›
腹›