Đọc nhanh: 好事不出门,恶事传千里 (hảo sự bất xuất môn ác sự truyền thiên lí). Ý nghĩa là: một hành động tốt không được chú ý, nhưng tai tiếng lan nhanh (thành ngữ), (văn học) việc thiện không vượt khỏi cửa, việc ác lan tràn ngàn dặm..
好事不出门,恶事传千里 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một hành động tốt không được chú ý, nhưng tai tiếng lan nhanh (thành ngữ)
a good deed goes unnoticed, but scandal spreads fast (idiom)
✪ 2. (văn học) việc thiện không vượt khỏi cửa, việc ác lan tràn ngàn dặm.
lit. good deeds do not go beyond the door, evil deeds spread a thousand miles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好事不出门,恶事传千里
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 他 还 不来 , 莫非 家里 出 了 什么 事 不成
- anh ta vẫn chưa đến, hay là ở nhà xảy ra việc gì rồi?
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 偏巧 父母 都 出门 了 , 家里 连个 拿 事 的 人 也 没有
- đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
传›
出›
千›
好›
恶›
里›
门›