Đọc nhanh: 瓢虫 (biều trùng). Ý nghĩa là: bọ rùa.
瓢虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọ rùa
昆虫的一科成虫半球形,头小,种类很多,颜色不一,前翅坚硬,上有黑色或黄色斑点,也有无斑点的幼虫体略长,尾端细小除少数是害虫外,多数种类捕食蚜虫、螨类等,对农业、林业有益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓢虫
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 剃 了 个 秃 瓢
- cạo trọc đầu
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
- 高效 灭虫剂
- thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao
- 其本质 是 蠕虫 病毒
- Về cơ bản nó là một con sâu
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
- 做好 虫情 预报 、 预测 工作
- làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓢›
虫›