Đọc nhanh: 瓢浮 (biều phù). Ý nghĩa là: trôi; nổi, qua loa; sơ sài; sơ lược.
瓢浮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trôi; nổi
漂
✪ 2. qua loa; sơ sài; sơ lược
比喻工作不塌实,不深入见〖漂浮〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓢浮
- 做人 要 扎实 , 不要 浮夸
- Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 作风 浮躁
- tác phong nông nổi.
- 作风 虚浮
- tác phong phù phiếm
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 作风 浮漂
- tác phong cẩu thả
- 你 的 想法 太浮
- Biện pháp của bạn không thiết thực.
- 他 的 影像 时刻 在 我 眼前 浮现
- những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
瓢›