piáo
volume volume

Từ hán việt: 【biều】

Đọc nhanh: (biều). Ý nghĩa là: cái muôi; cái gáo; gáo. Ví dụ : - 瓢泼大雨。 mưa như trút nước.. - 瓢泼似的大雨劈头盖脸地浇下来。 cơn mưa như trút nước ập xuống.. - 剃了个秃瓢 cạo trọc đầu

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái muôi; cái gáo; gáo

(瓢儿) 用来舀水或撮取面粉等的器具,一般是用对半剖开的匏瓜做的, 也有用木头挖成的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瓢泼大雨 piáopōdàyǔ

    - mưa như trút nước.

  • volume volume

    - 瓢泼 piáopō 似的 shìde 大雨 dàyǔ 劈头盖脸 pītóugàiliǎn jiāo 下来 xiàlai

    - cơn mưa như trút nước ập xuống.

  • volume volume

    - le piáo

    - cạo trọc đầu

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - le piáo

    - cạo trọc đầu

  • volume volume

    - dōu zuǐ piáo le

    - tôi nói nhầm rồi

  • volume volume

    - 瓢泼大雨 piáopōdàyǔ

    - mưa như trút nước.

  • volume volume

    - 不要 búyào 总是 zǒngshì 葫芦 húlú 画瓢 huàpiáo

    - Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.

  • volume volume

    - 瓢泼 piáopō 似的 shìde 大雨 dàyǔ 劈头盖脸 pītóugàiliǎn jiāo 下来 xiàlai

    - cơn mưa như trút nước ập xuống.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+11 nét)
    • Pinyin: Piáo
    • Âm hán việt: Biều
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFHVO (一火竹女人)
    • Bảng mã:U+74E2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình