Đọc nhanh: 开瓢儿 (khai biều nhi). Ý nghĩa là: u đầu sứt trán; bể đầu vỡ sọ (phần nhiều mang ý chế giễu hài hước).
开瓢儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. u đầu sứt trán; bể đầu vỡ sọ (phần nhiều mang ý chế giễu hài hước)
指脑袋被打破 (多含诙谐意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开瓢儿
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 你 起开 点儿
- Anh xê ra một chút.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 医生 开 了 一张 方儿
- Bác sĩ kê một đơn thuốc.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
开›
瓢›