Đọc nhanh: 四脚朝天 (tứ cước triều thiên). Ý nghĩa là: chổng vó; chổng bốn vó lên trời; chầu trời; về trời; chổng bốn vó. Ví dụ : - 我们大家都忙得四脚朝天,你怎么能躺在这儿睡大觉呢? mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?
四脚朝天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chổng vó; chổng bốn vó lên trời; chầu trời; về trời; chổng bốn vó
手足向上,仰面跌倒的样子亦形容死亡
- 我们 大家 都 忙 得 四脚朝天 , 你 怎么 能 躺 在 这儿 睡大觉 呢 ?
- mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四脚朝天
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 今天 是 礼拜四
- Hôm nay là thứ năm.
- 天头 地脚
- lề trên trang giấy
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 小 明 今天 给 我 打 了 四个 小时 的 电话 , 还 说 第二天 再 跟 我 聊天儿
- Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
- 我们 大家 都 忙 得 四脚朝天 , 你 怎么 能 躺 在 这儿 睡大觉 呢 ?
- mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?
- 今天 一连 运到 了 四五 批货
- Hôm nay chuyển liên tục bốn năm đợt hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
天›
朝›
脚›