Đọc nhanh: 朝天 (triều thiên). Ý nghĩa là: chỉ thiên; ngước lên; nhìn lên, triều kiến; yết kiến, ngưỡng thiên. Ví dụ : - 工地上龙腾虎跃,热火朝天。 khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.. - 热火朝天的劳动场景。 cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.. - 热火朝天的生产高潮。 cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
✪ 1. chỉ thiên; ngước lên; nhìn lên
面向上方
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
- 我们 大家 都 忙 得 四脚朝天 , 你 怎么 能 躺 在 这儿 睡大觉 呢 ?
- mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. triều kiến; yết kiến
觐见天子、天帝
✪ 3. ngưỡng thiên
仰面向天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝天
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 他朝天 开枪 , 呯 的 一声
- Anh ấy bắn lên trời, một tiếng "bằng".
- 忙碌 的 工地 热火朝天
- Công trường đang thi công bận rộn.
- 我们 大家 都 忙 得 四脚朝天 , 你 怎么 能 躺 在 这儿 睡大觉 呢 ?
- mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
朝›