Đọc nhanh: 照章 (chiếu chương). Ý nghĩa là: theo quy định. Ví dụ : - 乘客逃票,照章罚款。 hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.. - 照章办事。 theo lệ mà làm. - 你放心好啰。 照章纳税,自然是对的啰! 你放心好啰。 dựa theo luật mà nộp thuế đương nhiên là phải đúng rồi.
照章 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo quy định
according to the regulations
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 照章办事
- theo lệ mà làm
- 你 放心 好 啰 。 照章 纳税 , 自然 是 对 的 啰 你 放心 好 啰
- dựa theo luật mà nộp thuế đương nhiên là phải đúng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照章
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 照章办事
- theo lệ mà làm
- 三枚 奖章
- Ba tấm huân chương.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 你 放心 好 啰 。 照章 纳税 , 自然 是 对 的 啰 你 放心 好 啰
- dựa theo luật mà nộp thuế đương nhiên là phải đúng rồi.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
章›