Đọc nhanh: 藏拙 (tàng chuyết). Ý nghĩa là: giấu dốt.
藏拙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấu dốt
怕丢丑,不愿让别人知道自己的见解或技能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏拙
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他 喜欢 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 他 喜欢 收藏 古代 雕塑
- Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 他 喜欢 收藏 各种 酒
- Anh ấy thích sưu tập các loại rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拙›
藏›