Đọc nhanh: 硬撑 (ngạnh sanh). Ý nghĩa là: gắng gượng; gồng mình. Ví dụ : - 困了别硬撑,早睡! Buồn ngủ thì ngủ sớm, đừng gắng gượng.. - 硬撑着走完了这段路。 Cố gắng gượng để đi hết đoạn đường này.. - 别硬撑了,身体最重要。 Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.
硬撑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gắng gượng; gồng mình
硬撑:词语
- 困 了 别 硬撑 , 早睡 !
- Buồn ngủ thì ngủ sớm, đừng gắng gượng.
- 硬撑 着 走 完 了 这段 路
- Cố gắng gượng để đi hết đoạn đường này.
- 别 硬撑 了 , 身体 最 重要
- Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.
- 别 硬撑 了 , 还是 去 看 医生 吧
- Đừng cố gắng gượng nữa, hãy đi gặp bác sĩ đi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬撑
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 困 了 别 硬撑 , 早睡 !
- Buồn ngủ thì ngủ sớm, đừng gắng gượng.
- 他 硬撑 着 做 完 工作
- Anh ấy cố gắng hoàn thành công việc.
- 硬撑 着 走 完 了 这段 路
- Cố gắng gượng để đi hết đoạn đường này.
- 别 硬撑 了 , 身体 最 重要
- Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
- 别 硬撑 了 , 还是 去 看 医生 吧
- Đừng cố gắng gượng nữa, hãy đi gặp bác sĩ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撑›
硬›