Đọc nhanh: 天灾或自然灾害 (thiên tai hoặc tự nhiên tai hại). Ý nghĩa là: Thiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản; sinh mệnh hoặc cản trở; thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó; thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trường hợp bất khả kháng (force majeure).
天灾或自然灾害 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản; sinh mệnh hoặc cản trở; thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó; thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trường hợp bất khả kháng (force majeure)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天灾或自然灾害
- 自然灾害 不可避免
- Thiên tai là không thể tránh được.
- 自然灾害 威胁 到 当地 居民
- Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.
- 预防 自然灾害
- Đề phòng thiên tai.
- 地震 是 一种 自然 灾难
- Động đất là một loại thảm họa thiên nhiên.
- 政府 正在 应对 自然灾害
- Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
- 气候变化 自古以来 被 看成 天灾
- Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
害›
或›
灾›
然›
自›