Đọc nhanh: 火灾受害人 (hoả tai thụ hại nhân). Ý nghĩa là: Nạn nhân của hỏa hoạn.
火灾受害人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nạn nhân của hỏa hoạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火灾受害人
- 受害人 姓 克莱顿
- Họ của nạn nhân là Clayton.
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 受害人 正是
- Nạn nhân là cùng một người đàn ông
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
- 所有 被害人 的 脑后 都受了 枪击
- Tất cả các nạn nhân đã bị bắn vào sau đầu.
- 强奸犯 对 受害人 如是说
- Kẻ hiếp dâm nói với con mồi của mình.
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
受›
害›
火›
灾›