Đọc nhanh: 自然灾害用救生舱 (tự nhiên tai hại dụng cứu sinh thương). Ý nghĩa là: Khoang cứu hộ dùng cho các thảm họa thiên nhiên.
自然灾害用救生舱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoang cứu hộ dùng cho các thảm họa thiên nhiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然灾害用救生舱
- 自然灾害 不可避免
- Thiên tai là không thể tránh được.
- 自然灾害 威胁 到 当地 居民
- Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.
- 预防 自然灾害
- Đề phòng thiên tai.
- 政府 正在 应对 自然灾害
- Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
救›
灾›
然›
生›
用›
自›
舱›