Đọc nhanh: 灾害链 (tai hại liên). Ý nghĩa là: thảm họa sau thảm họa, hàng loạt tai họa.
灾害链 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thảm họa sau thảm họa
disaster following on disaster
✪ 2. hàng loạt tai họa
series of calamities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾害链
- 火灾 造成 了 害
- Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.
- 预防 自然灾害
- Đề phòng thiên tai.
- 灾害 近年 频仍 发生
- Tai họa xảy ra nhiều lần trong những năm gần đây.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 政府 正在 应对 自然灾害
- Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
灾›
链›