Đọc nhanh: 变迁 (biến thiên). Ý nghĩa là: đổi dời; biến dời; đổi thay; biến đổi. Ví dụ : - 时代变迁。 Thời đại đổi thay.. - 城市变迁,高楼林立。 Thành phố thay đổi, nhà cao tầng san sát nhau.. - 乡村变迁,旧貌换新颜。 Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
变迁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi dời; biến dời; đổi thay; biến đổi
情况或阶段的变化转移
- 时代 变迁
- Thời đại đổi thay.
- 城市 变迁 , 高楼 林立
- Thành phố thay đổi, nhà cao tầng san sát nhau.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 文化 变迁 , 传承 与 创新
- Văn hóa biến đổi, kết thừa và sáng tạo.
- 社会变迁 , 进步 永不 停
- Xã hội thay đổi, tiến bộ không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 变迁 với từ khác
✪ 1. 变动 vs 变迁
"变动" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, có thể dùng câu chữ "把".
"变迁" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ, không thể dùng câu chữ "把".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变迁
- 时代 变迁
- Thời đại đổi thay.
- 陵谷变迁 ( 比喻 世事 发生 极大 的 变迁 )
- đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)
- 祇 神 见证 岁月 变迁
- Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.
- 人类 历史 充满 了 变迁
- Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.
- 她 经历 了 许多 人事 变迁
- Cô ấy đã trải qua rất nhiều thay đổi trong nhân sinh.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 他 的 态度 突然 有 了 迁变
- Thái độ của anh ấy đột nhiên thay đổi.
- 结婚年龄 的 变化 反映 了 社会 的 变迁
- Sự thay đổi độ tuổi kết hôn phản ánh sự biến chuyển của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
迁›